đi lại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đi lại+
- Be on intimate terms
- Hai nhà đi lại với nhau dda(lâu
Both families have long been on intimate terms
- Hai nhà đi lại với nhau dda(lâu
- Have intimate relation with each other, entertain intimacy with
- Họ đi lại với nhau, bất chấp những lời dị nghị
They had intimate relations with each other in defiance of criticismc
- Họ đi lại với nhau, bất chấp những lời dị nghị
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đi lại"
Lượt xem: 633