--

ơ hờ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ơ hờ

+  

  • Be indifferent
    • Không nên ơ hờ trước sự đau khổ của người khác
      One must not remain indifferent in front of others' miseries
Lượt xem: 872