bàn đạp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bàn đạp+ noun
- Stirrup
- Pedal, treadle
- bàn đạp máy khâu
a sewing-machine's treadle
- thuyền chạy bằng bàn đạp, thuyền đạp
a pedal boat
- bàn đạp máy khâu
- Springboard, jumping-off place
- vị trí bàn đạp
a jumping-off position
- chiếm một thị trấn làm bàn đạp để đánh vào thành phố
to take a locality and use it as a springboard for an attack on a city
- bàn đạp đầu tiên trên con đường đến thành công
a first stepping-stone on the path to success
- vị trí bàn đạp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn đạp"
Lượt xem: 598