--

bảo lưu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bảo lưu

+ verb  

  • To keep in statu quo, to make reservations about
    • bảo lưu mức lương
      to keep someone's salary at the same level
    • bảo lưu ý kiến
      to make reservations about
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo lưu"
Lượt xem: 536