bất đồ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bất đồ+
- Suddenly, all of a sudden, unexpectedly
- đang đi chơi, bất đồ trời đổ mưa
as he was going for a walk, suddenly it started pouring
- đang đi chơi, bất đồ trời đổ mưa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất đồ"
Lượt xem: 486