--

bất tiện

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bất tiện

+  

  • Not convenient, inconvenient, out of place
    • đường sá bất tiện
      communications are not convenient
    • ở xa, đi lại bất tiện
      when one lives so far, it is inconvenient to travel to and from
    • việc đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện
      talking about in a crowd is, I'm afraid, out of place
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất tiện"
Lượt xem: 604