bắt bí
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt bí+ verb
- To impose one's terms (from one's vantage ground)
- biết món hàng khan hiếm, con buôn tăng giá để bắt bí người mua
aware of the scarcity of the goods, the traffickers raised their prices and imposed their terms on the customers
- biết món hàng khan hiếm, con buôn tăng giá để bắt bí người mua
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt bí"
Lượt xem: 612