--

bắt chước

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt chước

+ verb  

  • To ape, to imitate servilely
    • trẻ con hay bắt chước người lớn
      children are in the habit of aping the grown-ups
Lượt xem: 551