bắt mạch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt mạch+ verb
- To feel the pulse
- thầy thuốc bắt mạch
the physician feels the patient's pulse
- bắt mạch đúng chỗ mạnh chỗ yếu của một phong trào
to feel the pulse of a movement and detect its strong and weak points
- thầy thuốc bắt mạch
Lượt xem: 642