--

bắt mạch

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt mạch

+ verb  

  • To feel the pulse
    • thầy thuốc bắt mạch
      the physician feels the patient's pulse
    • bắt mạch đúng chỗ mạnh chỗ yếu của một phong trào
      to feel the pulse of a movement and detect its strong and weak points
Lượt xem: 626