bỏ qua
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ qua+ verb
- To let slip, to miss
- bỏ qua một dịp may hiếm có
to let slip a rare opportunity, to miss a golden opportunity
- bỏ qua một dịp may hiếm có
- To let pass unnoticed
- không thể bỏ qua những vấn đề nguyên tắc
one should not let matters of principle pass unnoticed
- cháu trót dại, xin bác bỏ qua
that child was a fool, please forget about it
- không thể bỏ qua những vấn đề nguyên tắc
- To bypass
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ qua"
Lượt xem: 608