bỏ xó
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ xó+ khẩu ngữ
- To lay up (in a napkin)
- đồ vật hỏng không dùng được, bỏ xó một chỗ
to lay up in a napkin what cannot be used any longer
- đồ vật hỏng không dùng được, bỏ xó một chỗ
- dùng phụ sau danh từ) Worthless, cast off
- của bỏ xó
a worthless thing; trash; rubbish
- của bỏ xó
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ xó"
Lượt xem: 698