bồng bế
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bồng bế+
- To carry (trẻ con, nói khái quát)
- cô bảo mẫu nâng niu bồng bế các cháu như con cái mình
the kindergartener carries and tenderly looks after the children as if they were her own
- cô bảo mẫu nâng niu bồng bế các cháu như con cái mình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồng bế"
Lượt xem: 558