bổ trợ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bổ trợ+ verb
- To supplement
- nghề phụ gia đình đóng vai trò bổ trợ cho nền kinh tế tập thể
the family bytrades play a supplementary role to the collective economy
- phát triển một số ngành sản xuất khác để bổ trợ cho các ngành chính
to develop other activities to supplement the main ones
- nghề phụ gia đình đóng vai trò bổ trợ cho nền kinh tế tập thể
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổ trợ"
Lượt xem: 646
Từ vừa tra