bộ môn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ môn+ noun
- Subject, genre (khoa học nghệ thuật...)
- các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo
the genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta
- các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo
- Chair
- giáo sư phụ trách bộ môn
a professor in charge of a chair
- giáo sư phụ trách bộ môn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ môn"
Lượt xem: 1002