bội ước
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bội ước+
- To break one's promise, not to live up to one's pledge
- một hành động bội ước
a break of pledge
- ký chưa ráo mực, đã bội ước
the ink of the signatures on the agreement had hardly dried when it was broken
- một hành động bội ước
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bội ước"
Lượt xem: 587