--

bội ước

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bội ước

+  

  • To break one's promise, not to live up to one's pledge
    • một hành động bội ước
      a break of pledge
    • ký chưa ráo mực, đã bội ước
      the ink of the signatures on the agreement had hardly dried when it was broken
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bội ước"
Lượt xem: 605