bớt xén
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bớt xén+ verb
- To take a rake-off, to appropriate part of
- cai thầu bớt xén tiền công của thợ
the contractor took a rake-off on the workers' wages
- bớt xén nguyên liệu của hàng gia công
to appropriate part of the material given to be processed at home
- cai thầu bớt xén tiền công của thợ
Lượt xem: 704