--

bớt xén

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bớt xén

+ verb  

  • To take a rake-off, to appropriate part of
    • cai thầu bớt xén tiền công của thợ
      the contractor took a rake-off on the workers' wages
    • bớt xén nguyên liệu của hàng gia công
      to appropriate part of the material given to be processed at home
Lượt xem: 719