bao quát
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bao quát+ verb
- To embrace
- lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề
this explanation does not embrace all the sides of the question
- đề ra nhiệm vụ bao quát và những công việc cụ thể
to define the all-embracing duty and concrete jobs
- lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề
- To see the whole of, to grasp the whole
- bao quát công việc
to grasp the whole of one's job
- đứng trên đỉnh núi có thể bao quát được cả một vùng rộng lớn
from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area
- có cái nhìn bao quát
to have an overall view of things, to have an overview of things
- bao quát công việc
Lượt xem: 741