--

bao quát

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bao quát

+ verb  

  • To embrace
    • lời giải thích này chưa bao quát tất cả các khía cạnh của vấn đề
      this explanation does not embrace all the sides of the question
    • đề ra nhiệm vụ bao quát và những công việc cụ thể
      to define the all-embracing duty and concrete jobs
  • To see the whole of, to grasp the whole
    • bao quát công việc
      to grasp the whole of one's job
    • đứng trên đỉnh núi có thể bao quát được cả một vùng rộng lớn
      from the top of the mountain, one can see the whole of an extensive area
    • có cái nhìn bao quát
      to have an overall view of things, to have an overview of things
Lượt xem: 754