buông xuôi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: buông xuôi+
- To let (something) run its course
- vì chán nản, nên buông xuôi
out of weariness, he let things run their course
- hai tay buông xuôi
to drop off, to die
- vì chán nản, nên buông xuôi
Lượt xem: 672