--

cắt cổ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắt cổ

+  

  • (dùng phụ sau danh từ, động từ) Exorbitant,usurious
    • bọn con buôn bán với giá chợ đen cắt cổ
      the racketeers sell goods at exorbitant black market prices
    • cho vay cắt cổ
      to lend money at a usurious rate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắt cổ"
Lượt xem: 579