cắt cổ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắt cổ+
- (dùng phụ sau danh từ, động từ) Exorbitant,usurious
- bọn con buôn bán với giá chợ đen cắt cổ
the racketeers sell goods at exorbitant black market prices
- cho vay cắt cổ
to lend money at a usurious rate
- bọn con buôn bán với giá chợ đen cắt cổ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắt cổ"
Lượt xem: 571