châm chọc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: châm chọc+
- To sneer, to taunt, to indulge in personalities against
- phê bình thẳng thắn, tránh châm chọc
to criticize frankly and avoid sneering
- giọng châm chọc
a sneering tone
- phê bình thẳng thắn, tránh châm chọc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châm chọc"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "châm chọc":
châm chọc châm chước chim chóc
Lượt xem: 828