chông gai
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chông gai+
- Spikes and thorns, difficulties, obstacles and dangers
- đạp bằng mọi chông gai để tiến lên
to tread flat all obstacles and advance, to advance by contending against difficulties (braving all difficulties)
- đạp bằng mọi chông gai để tiến lên
Lượt xem: 778