chỉnh đốn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỉnh đốn+ verb
- To dress, to reorganize, to set right
- chỉnh đốn hàng ngũ
to dress the ranks
- chỉnh đốn tổ chức
to reorganize (an office...)
- chỉnh đốn tư tưởng
to set right wrong ideology
- chỉnh đốn hàng ngũ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉnh đốn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chỉnh đốn":
chanh yên chánh án chỉnh huấn
Lượt xem: 664
Từ vừa tra