chứng từ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chứng từ+ noun
- Voucher, receipt, document
- các khoản chi thu đều có chứng từ hợp lệ
all expenditures and incomes had regular vouchers
- các khoản chi thu đều có chứng từ hợp lệ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chứng từ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chứng từ":
chẳng thà chung thủy chúng ta chúng tôi chuồng tiêu chứng tá chứng thư chứng tỏ chứng từ chướng tai
Lượt xem: 546