dính líu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dính líu+
- Be involved in, have connection with (something unpleasant)
- Không muốn dính líu vào cuộc cãi vã ấy
Not to want to be involved in that quarrel
- Một chi tiết có dính líu đến câu chuyện
A detail with a connection with that story
- Không muốn dính líu vào cuộc cãi vã ấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dính líu"
Lượt xem: 547
Từ vừa tra