dần dà
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dần dà+
- Step by step, gradually
- Dần dà làm quen với công việc mới
To become step by step familiar with one's new job
- Dần dà họ trở thành thân với nhau
Gradually they became good friends
- Dần dà làm quen với công việc mới
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dần dà"
Lượt xem: 790