dự trữ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dự trữ+
- Put by, lay aside, reserve. have a reserve of
- Hạt nhân dự trữ một năng lượng rất lớn
The nucleus of an atom has a very great reserve of energy
- Hạt nhân dự trữ một năng lượng rất lớn
- Severve
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dự trữ"
Lượt xem: 710