gông cùm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gông cùm+
- Cangue and stocks.
- (b) Slavery
- Deprive of one's freedom, chain
- Không gì có thể gông cùm được ý chí của con người ấy
Nothing can chain the will of that man
- Không gì có thể gông cùm được ý chí của con người ấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gông cùm"
Lượt xem: 672