gầm gừ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gầm gừ+
- Snort (of dogs about to fight).
- (thông tục) have one's hackles up
- Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày
The two little boys faced each other with their hackles up the whole day
- Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gầm gừ"
Lượt xem: 597