hàm hồ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hàm hồ+
- Vague, not founded on facts, ill-founded
- Phán đoán hàm hồ
To make a vague judgement, to make a judgement not founded on facts
- Một nhân xét hàm hồ
An ill-founded observation
- Phán đoán hàm hồ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàm hồ"
Lượt xem: 805