hèn chi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hèn chi+
- (cũng nói hèn gì) That is why, therefor, no wonder
- Tiêu pha không có kế hoạch như thế hèn chi mà không mang công mắc nợ
They spend without calculatetion, that is why they are head and ears in debt
- Tiêu pha không có kế hoạch như thế hèn chi mà không mang công mắc nợ
Lượt xem: 586