hơi đồng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hơi đồng+
- Money, gold
- "Máu tham hỡi thấy hơi đồng thì mê" (Nguyễn Du)
- "Máu tham hỡi thấy hơi đồng thì mê" (Nguyễn Du)
- Greed always gets stirred up at the sight of gold
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hơi đồng"
Lượt xem: 475