--

hơi hướng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hơi hướng

+  

  • Remote relation (of parentage)
    • Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau
      Both are remotely related
  • Smell (of dirt, of uncleanlinessm, of disease)
    • Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá
      The uncleanly smell of the patient's clothes is unbearable
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hơi hướng"
Lượt xem: 721