--

hả hê

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hả hê

+  

  • To one's heart fullest content, to satiety
    • Ăn uống hả hê
      To eat to satiety
    • Để cả một ngày chủ nhật đi dạo phố cho hả hê
      To go for a stroll about the streets for a whole Sunday to one's heart's fullest content
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hả hê"
Lượt xem: 870