--

họp mặt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: họp mặt

+  

  • Get together
    • Hôm nào ta họp mặt các bạn cũ và nhắc lại chuyện hồi còn trẻ đi
      Let's get old friends together and talk about our young days
    • Cuộc họp mặt liên hoan
      A merry-making get-together
Lượt xem: 566