hỏng ăn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hỏng ăn+
- Be deprived of something to eat, not be given to eat
- Đến chậm quá thì hỏng ăn đấy
If you come too late, you won't be given anything to eat.
- Đến chậm quá thì hỏng ăn đấy
- (thông tục) Fail to gain something, suffer losses
- Làm không cẩn thận thì hỏng ăn
To suffer losses (to fail) because of carelessness
- Làm không cẩn thận thì hỏng ăn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỏng ăn"
Lượt xem: 606