+ name :
tên, danhmaiden name tên thời con gáiI know him only by name tôi chỉ biết tên ông taunder the name of mang tên, lấy tênin the name of nhân danh; vì, vì quyền lợi củain the name of the law nhân danh luật phápin one's own name nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thânto call someone names réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai