--

hoài của

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hoài của

+  

  • What a pity
    • Hoài của! Cái bút đẹp thế mà gãy
      What a pity to have broken such a beautiful pen!
Lượt xem: 552