hoàn hồn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hoàn hồn+
- Come to, recover consciousness (after fainting)
- Ngất đi mấy phút mới hoàn hồn
To come to only after fainting for several minutes
- Ngất đi mấy phút mới hoàn hồn
- Recover one's composure, regain one's calm (after a fright)
- Sợ chết khiếp đi mãi mới hoàn hồn
To be frightened out of one's senses and regain one's calm only after a long while
- Sợ chết khiếp đi mãi mới hoàn hồn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàn hồn"
Lượt xem: 673