--

kèn cựa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kèn cựa

+  

  • Envy (someone) from the smallest thing
    • Kèn cựa với người hơn mình
      To envy someone superior to one from the smallest thing
Lượt xem: 789