kẻo mà
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kẻo mà+
- như kẻo
- Anh ơi buông áo em ra, để em đi chợ kẻo mà chợ trưa
Please let go the flap of my dress, Otherwise I shall be too late for market
- Anh ơi buông áo em ra, để em đi chợ kẻo mà chợ trưa
Lượt xem: 616
Từ vừa tra