khí khái
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khí khái+
- Proud, unwilling to accept a favour from anyone
- Anh ta khí khái, chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu
He is too proud to accept such help
- Anh ta khí khái, chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí khái"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí khái":
khắc khoải khẩu khí khéo khỉ khì khì khí khái
Lượt xem: 637