--

khấp khểnh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khấp khểnh

+  

  • Uneven, bumpy
    • Đường đi rất khấp khểnh
      To road is very bumpy
    • Hàm răng khấp khểnh
      To have unven teeth
    • Địa hình khấp khểnh
      An unven terrain.
  • (Khấp kha khấp khểnh) (láy, ý tăng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấp khểnh"
Lượt xem: 586