--

khẩn vái

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khẩn vái

+  

  • Kowtow and pray under one's breath
    • Cứ ngày rằm là lên chùa khấn vái
      To be in the habit of going to the pagoda to kowtow and pray under one's breath to Buddha on the fifteenth of every month
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khẩn vái"
Lượt xem: 601