khề khà
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khề khà+
- Have a drunken drawl
- Mới uống vài chén rượu đã khề khà
To have a drunken drawl only after drinking a few cups of a alcohol
- Mới uống vài chén rượu đã khề khà
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khề khà"
Lượt xem: 679