khổ chủ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khổ chủ+
- (cũ) Victim (of a calamitỵ..)
- Sau cơn hoả hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ
After the blaze, the victims were given wholehearted help.
- Sau cơn hoả hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ
- (thông tục) Host, person who throws a party, person who stands treat
- Hôm nay khổ chủ thết đến mười hai người
Today out host stands treat for twelve people
- Hôm nay khổ chủ thết đến mười hai người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ chủ"
Lượt xem: 658