--

khổ nhục

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khổ nhục

+  

  • Of the nature of indignities, causing pain and humiliation, excruciatingly humiliating
    • Kế khổ nhục
      To undergo painful indignities and deceive the enemy;to stoop to conquer
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ nhục"
Lượt xem: 638