lưu cầu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lưu cầu+
- (từ cũ; nghĩa cũ) Jade-inlaid sword
- "Giết nhau chẳng cái lưu cầu, Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa " (Nguyễn Gia Thiều)
Not to kill one another with jade inlaid swords, but with cares and melancholy, oh how wicked!
- "Giết nhau chẳng cái lưu cầu, Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa " (Nguyễn Gia Thiều)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu cầu"
Lượt xem: 597