lững lờ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lững lờ+
- Sluggish
- Nước chảy lững lờ trong con sông đào
The water was flowing slkewarm
- Thái độ lững lờ
a tepid attiude
- Nước chảy lững lờ trong con sông đào
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lững lờ"
Lượt xem: 775