--

nắm vững

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nắm vững

+  

  • cũng như nắm chắc Have a thorough grasp of
    • Phải nắm vững chíng sách đường lối mới thực hiện đúng được.
      Only by having a thorough grasp of our lines and policies can we implement them satisfactorily
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nắm vững"
Lượt xem: 608