nặng gánh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nặng gánh+
- Carry a burden (of love, of responsibility, of familỵ..)
- Anh ta nặng gánh gia đình, con đông, bố mẹ thì già
He has to carry a great family burden of many children and old parents
- Anh ta nặng gánh gia đình, con đông, bố mẹ thì già
Lượt xem: 605